Sữa bột, đạm whey, sữa non, maltodextrin, vitamin [A (all trans Retinol), C (L-Acid Ascorbic), B1 (Thiaminchloride
hydrochloride), D (cholecalciferol), B2 (Riboavin), Nicotinamid, B12 (Cyanocobalamin), Pantothenic acid (Calcium D pantothenate), H (D-Biotin), B6 (Pyridoxine hydrochloride), K1 (Phytomenadione), E (d-alphaTocopherol), acid folic (N-Pteroyl-L-glutamic acid)], DHA, ARA, MCT, muối khoáng [potassium chloride, calcium carbonate, ferric pyrophosphate, tricalcium diphosphate, potassium iodide, zinc sulphate, magnesium sulphate, sodium selenite ], MK7, L-lysine, chất xơ (FOS), inulin.
Thành phần dinh dưỡng |
Đơn vị |
Trong 100g |
Năng lượng |
Kcal |
450 |
Chất đạm/protein |
g |
11,22 |
Chất béo/Lipid |
g |
11,88 |
Acid Linoleic |
mg |
100,1 |
DHA (Docosahexaenoic acid) |
mg |
30,02 |
ARA (Arachidonic acid) |
mg |
14,65 |
MCT |
mg |
20,63 |
Taurine |
mg |
10,51 |
Choline |
mg |
20,23 |
Chất xơ (FOS) |
g |
1,011 |
Nucleotide |
mg |
10,12 |
Carbohydrate |
g |
75,25 |
Lysine |
mg |
126,2 |
Natri |
mg |
130,4 |
Kali |
mg |
562,8 |
Clo/Chloride |
mg |
100,1 |
Canxi |
mg |
690,5 |
Phốt pho/phosphorus |
mg |
500,2 |
Magie |
mg |
41,22 |
Sắt |
mg |
1,024 |
Iốt |
µg |
51,42 |
Kẽm |
mg |
1,052 |
Vitamin A |
IU |
550,1 |
Vitamin D3 |
IU |
404,9 |
Vitamin E |
IU |
2,151 |
Vitamin K1 |
µg |
10.81 |
Vitamin C |
mg |
18,22 |
Vitamin B1 |
µg |
376,7 |
Vitamin B2 |
µg |
412,2 |
Niacin |
µg |
1298 |
Acid pantothenic/Pantothenic acid |
µg |
618,8 |
Vitamin B6 |
µg |
221,3 |
Acid folic |
µg |
42,17 |
Vitamin B12 |
µg |
0,381 |
Biotin |
µg |
3,181 |
* Kích thích ăn ngon, tăng cân
Lysine kích thích ăn ngon miệng, lysine là một acid amin thiết yếu cần thiết cho sự phát triển bình thường của cơ thể, làm tăng cảm giác ngon miệng, trẻ ăn ngon miệng, kích thích tiêu hóa.
* Hỗ trợ tiêu hóa hấp thu
FOS hỗ trợ tiêu hóa, tạo môi trường thuận lợi cho hệ vi sinh đường ruột phát triển, kích thích tiêu hóa, tăng miễn dịch đường tiêu hóa, hạn chế các rối loạn tiêu hóa như táo bón, tiêu chảy.
* Tăng sức đề kháng
Kháng thể IgG từ sữa non và bổ sung Vitamin A, C, selen, kẽm: Giúp tăng sức đề kháng cho cơ thể, phục hồi tái tạo tế bào mới.
* Phát triển hệ xương, tăng trưởng chiều cao
Canxi, phốt pho, vitamin D3 và Magie: Xây dựng răng và xương chắc khỏe , giúp phát triể n chiều cao tốt
Hướng dẫn
THỜI HẠN SỬ DỤNG:
Bao bì túi: 18 tháng kể từ ngày sản xuất. Ngày sản xuất, hạn sử dụng xem trên bao bì.
Bao bì lon thiếc: 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Ngày sản xuất, hạn sử dụng xem dưới đáy lon.
BẢO QUẢN
Bảo quản nơi thoáng mát, khô ráo. Khi đã mở nắp sản phẩm nên sử dụng trong vòng 3 tuần và không bảo quản trong tủ lạnh.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Chất liệu bao bì: Sản phẩm đựng trong túi nhôm, lon thiếc tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
Bao bì đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định của Bộ Y Tế.
Quy cách đóng gói: Khối lượng tịnh: 900 g/lon; 1 kg/túi; 1 thùng 12 lon
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
Bước 1: Rửa tay và dụng cụ pha chế thật sạch
Bước 2: Đun sôi dụng cụ pha chế trong khoảng 10 phút trước khi sử dụng
Bước 3: Đun nước sôi khoảng 5 phút, sau đó để nguội đến mức còn âm ấm (khoảng 50 độ C)
Bước 4: Rót nước vào dụng cụ pha chế theo liều lượng hướng dẫn.
Bước 5: Cho 4 muỗng (32g) vào 180ml nước ấm khuấy đều cho đến khi tan hoàn toàn được 1 ly 200ml.
Nên dùng 2-3 ly mỗi ngày để cung cấp đầy đủ dưỡng chất cho trẻ Em